Loading...
GIỚI THIỆU VỀ CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA KHOA KINH TẾ VẬN TẢI:
NGÀNH KINH TẾ VẬN TẢI (Transport Economics): Đã kiểm định chất lượng
Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng ngành Kinh tế vận tải: https://kinhte.ut.edu.vn/4486-2/
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (Sea Transport Economics)- Mã ngành: 784010401
Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không (Aviation Transport Economics) – Mã ngành: 784010402
NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG (Construction Economics): Đã kiểm định chất lượng
Giấy chứng nhận kiểm định CTĐT ngành Kinh tế xây dựng: https://kinhte.ut.edu.vn/4486-2/
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng (Construction Economics) – Mã ngành: 758030101
Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Real Estate Management and Economics) – Mã ngành: 758030103
NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG (Construction Management)
Chuyên ngành Quản lý xây dựng (Construction Management) – Mã ngành: 7580302
NGÀNH LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (Logistics and Supply Chain Management):
Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)
NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI (Transport Operation):
Chuyên ngành Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức (Logistics and Multimodal Transport Management) – Mã ngành: 784010101 Đã kiểm định chất lượng
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng ngành Logistics: https://kinhte.ut.edu.vn/4486-2/
Chuyên ngành Quản lý và Kinh doanh vận tải (Transport Business Administration) – Mã ngành: 784010102
THÔNG TIN VỀ TUYỂN SINH CÁC NGÀNH XEM TẠI: https://tuyensinh.ut.edu.vn/